Các tỉnh đã phủ sóng 4G Mobifone

Tính đến hết tháng 09/2017, có 35 tỉnh thành đã phủ sóng 4G của Mobifone, các thuê bao đã chuyển sang sim 4G có thể đăng ký được gói cước 4G và sử dụng sóng tốc độ cao rồi nhé. Dưới đây là chi tiết cụ thể về 35 tỉnh thành phố được phủ sóng 4G Mobifone sớm nhất. Nếu như sim bạn đã là sim 4G thì vẫn có thể đăng ký được các gói cước 4G của Mobifone, khi mà khu vực đó chưa có 4G thì bạn vẫn có thể sử dụng tốc độ 3G bình thường nhé!

Danh sách các tỉnh phủ sóng 4G mobifone

Tính đến nay, 4G MobiFone đã phủ sóng trên 35 tỉnh thành. Chi tiết các tỉnh bao gồm:

STT Tên tỉnh thành STT Tên tỉnh thành STT Tên tỉnh thành
1 Hà Nội 13  Vĩnh Phúc 25  Tây Ninh
2 Quảng Ninh 14  Bà Rịa – Vũng tàu 26  Tiền Giang
3 Bắc Ninh 15  Bình Dương 27  Hồ Chí Minh
4 Hải Dương 16  Bình Phước 28  Vĩnh Long
5 Hải Phòng 17  Bình Thuận 29  Bình Định
6 Hà Tĩnh 18  Cần Thơ 30  Đà Nẵng
7 Hưng Yên 19  Đồng Nai 31  Khánh Hòa
8 Nghệ An 20  Đồng Tháp 32  Phú Yên
9 Nam Định 21  Kiên Giang 33  Quảng Nam
10 Quảng Bình 22  Lâm Đồng 34  Quảng Ngãi
11 Thái Bình 23 Long An 35  Huế
12 Thanh Hóa 24 Ninh Thuận    

Cách sử dụng mạng 4G MobiFone

Nếu bạn đang ở trong vùng phủ sóng 4G MobiFone và muốn trải nghiệm công nghệ mới này, bạn cần phải có thêm 3 yếu tố nữa. Đó là:

  • Sim của bạn là sim 4G MobiFone.
  • Thiết bị của bạn có hỗ trợ 4G, LTE.
  • Đăng ký một gói 4G MobiFone.

Cách đổi sim 4G MobiFone

Để có sim 4G MobiFone, bạn chỉ cần đến cửa hàng MobiFone gần nhất để đổi sim 4G. Chỉ cần mang CMND và sim cũ đến là có thể đổi miễn phí. Mọi thông tin và số điện thoại sẽ không thay đổi, chỉ thay đổi loại sim để bạn trải nghiệm công nghệ 4G.

Khi đã có sim 4G, thiết bị hỗ trợ 4G, bước cuối cùng là đăng ký gói 4G MobiFone và bắt đầu sử dụng thôi.

Nếu bạn ở khu vực trên và đã là sim 4G thì đừng bỏ lỡ các gói cước 4G hấp dẫn dưới đây nhé:

Gói cước Giá gói Cú pháp đăng ký Dung lượng Chu kỳ/ngày
HD70 70.000đ TAI HD70 gửi 9084 3.8 GB 30
HD90 90.000đ TAI HD90 gửi 9084 5.5 GB 30
HD120 120.000đ TAI HD200 gửi 9084 8.8 GB 30
HD200 200.000đ TAI HD200 gửi 9084 16.5 GB 30
HD300 300.000đ TAI HD300 gửi 9084 33 GB 30
HD400 400.000đ TAI HD400 gửi 9084 44 GB 30
HD500 500.000đ TAI HD500 gửi 9084 55 GB 30